Chuyên mục
Thông tin truy cập
Đang truy cập
Tổng truy cập
19
4774977

Câu hỏi đề cương và Tài liệu tham khảo Hội thi Tìm hiểu về Cải cách hành chính và Chuyển đổi số (cập nhật 31.10)

05/11/2022 07:00 GMT+7
In bài Gửi bài viết

Câu hỏi đề cương và Tài liệu tham khảo Hội thi Tìm hiểu về Cải cách hành chính và Chuyển đổi số

Tải và xem tài liệu tham khảo tại đây

STTNội Dung
1 Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021- 2030 cơ hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
  • A. Ngày 16/7/2021
  • B. Ngày 17/7/2021
  • C. Ngày 15/7/2021
  • D. Ngày 15/8/2021
2 Quyết định Phê duyệt Đề án “Chuyển đổi IPv6 trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030” là
  • A. Quyết định số 2359/QĐ-UBND, ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh
  • B. Quyết định số 2259/QĐ-UBND, ngày 24/09/2020 của UBND tỉnh
  • C. Quyết định số 2559/QĐ-UBND, ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh
  • D. Quyết định số 2529/QĐ-UBND, ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh
3 Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 là
  • A. Kế hoạch số 67/KH-UBND, ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
  • B. Kế hoạch số 67/KH-UBND, ngày 31/11/2020 của UBND tỉnh
  • C. Kế hoạch số 67/KH-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
  • D. Kế hoạch số 67/KH-UBND, ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
4 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết TTHC nói chung và TTHC lĩnh vực đất đai, xây dựng, đầu tư nói riêng lần lượt đạt tối thiểu tương ứng là:
  • A. 85% - 90%
  • B. 90% - 95%
  • C. 90% - 85%
  • D. cả 3 đáp án điều sai
5 Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 – 2025, định hướng năm 2030, tổ chức, bộ máy, mạng lưới, phát huy sức mạnh của hệ thống chính trị và chính quyền để triển khai chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số mấy cấp?
  • A. 1 cấp
  • B. 2 cấp
  • C. 3 cấp
  • D. 4 cấp
6 Theo cẩm nang chuyển đổi số do Bộ Thông tin và Truyền thông phát hành, Công nghệ số là gì?
  • A. Công nghệ số, hiểu theo nghĩa rộng, là công nghệ xử lý tín hiệu số, hay công nghệ thông tin
  • B. Công nghệ số là quá trình thay đổi mô hình từ truyền thống sang doanh nghiệp số bằng cách áp dụng công nghệ mới
  • C. Là quá trình thay đổi từ mô hình truyền thống sang doanh nghiệp số bằng cách áp dụng công nghệ mới như: dữ liệu lớn (Big Data), điện toán đám mây (Cloud),  Internet vạn vật (IoT)
  • D. Cả 3 đáp án
7 Quyết định Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền điện tử/Chính quyền số và bảo đảm ATTT mạng giai đoạn 2021-2025 là
  • A. Quyết định số 393/QĐ-UBND, ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh
  • B. Quyết định số 392/QĐ-UBND, ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh
  • C. Quyết định số 394/QĐ-UBND, ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh
  • D. Quyết định số 391/QĐ-UBND, ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh
8 Quyết định ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Vĩnh Long là
  • A. Quyết định số 4559/QĐ-UBND, ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
  • B. Quyết định số 4569/QĐ-UBND, ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
  • C. Quyết định số 4559/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
  • D. Quyết định số 4569/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
9 UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 số?
  • A. Kế hoạch sô 35/KH-UBND ngày 29/6/2020
  • B. Kế hoạch sô 36/KH-UBND ngày 29/6/2020
  • C. Kế hoạch sô 37/KH-UBND ngày 29/6/2020
  • D. Kế hoạch sô 38/KH-UBND ngày 29/6/2020
10 Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh quy định cơ quan nào là cơ quan chủ trì và hướng dẫn các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện triển khai xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số trên địa bàn tỉnh trong Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long?
  • A. Sở Thông tin và Truyền thông
  • B. Văn phòng UBND tỉnh
  • C. Sở Khoa học và Công nghệ
  • D. Sở Nội vụ
11 Theo quan điểm của Nghị quyết số 76/NQ-CP thì Cải cách hành chính phải xuất phát từ lợi ích của ai?
  • A. Phải xuất phát từ lợi ích của người dân
  • B. Phải xuất phát từ lợi ích của doanh nghiệp
  • C. Phải xuất phát từ lợi ích của người dân, doanh nghiệp
  • D. Phải xuất phát từ lợi ích của xã hội
12 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP, Cổng Dịch vụ công quốc gia là
  • A. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các giải pháp hỗ trợ nghiệp vụ, kỹ thuật do Văn phòng Chính phủ thống nhất xây dựng, quản lý.
  • B. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
  • C. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
  • D. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin một cửa điện tử của quốc gia khác
13 Theo Quyết định 874/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội. Các nhóm đối tượng áp dụng theo Quyết định này gồm
  • A. Tổ chức, cá nhân khác sử dụng mạng xã hội
  • B. Nhà cung cấp dịch vụ mạng xã hội tại Việt Nam
  • C. Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan nhà nước sử dụng mạng xã hội
  • D. Tất cả các đáp án
14 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % cơ quan hành chính nhà nước thực hiện tiếp nhận và xử lý văn bản điện tử, ký số văn bản điện tử trên môi trường mạng qua hệ thống thông tin quản lý Văn bản và điều hành của tỉnh
  • A. 100%
  • B. 95%
  • C. 90%
  • D. 85%
15 Theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025?
  • A. 1 giai đoạn
  • B. 2 giai đoạn
  • C. 3 giai đoạn
  • D. 4 giai đoạn
16 Theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025, giai đoạn 2021-2025, tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ cần đạt?
  • A. từ 30% trở lên
  • B. từ 40% trở lên
  • C. từ 50% trở lên
  • D. từ 60% trở lên
17 Chuyển đổi số (Digital Transformation) là chuyển đổi/dịch chuyển những gì?
  • A. Tất cả các đáp án
  • B. Tư duy con người trong tổ chức
  • C. Công nghệ
  • D. Quy trình
18 Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh Vĩnh Long có bao nhiêu chức năng chính?
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
19 Kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định hình thức khen thưởng nào?
  • A. Giấy khen
  • B. Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
  • C. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
  • D. Cả 3 đáp đều đúng
20 Đối tượng áp dụng của Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long gồm?
  • A. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương
  • B. Cấp phó của người đứng đầu chịu trách nhiệm như người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương đối với các lĩnh vực được phân công trực tiếp phụ trách hoặc được ủy quyền thực hiện
  • C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
  • D. Đáp án A và B
21 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử thuộc quy định nào?
  • A. Nghị định số 18/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • B. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • C. Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • D. Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
22 Vĩnh Long đã áp dụng phần mềm quản lý văn bản hồ sơ công việc trên toàn tỉnh hay chưa?
  • A. Đã áp dụng
  • B. Chưa áp dụng
  • C. Chỉ áp dụng ở cấp tỉnh, chưa áp dụng đến cấp huyện
  • D. Đã áp dụng ở cấp tỉnh, cấp huyện, chưa áp dụng đến cấp xã
23 Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
  • A. 3 Chương 10 Điều
  • B. 4 Chương 11 Điều
  • C. 3 Chương 11 Điều
  • D. 4 Chương 10 Điều
24 Theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025, giai đoạn 2021-2025 cần?
  • A. 50% thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
  • B. 60% thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
  • C. 70% thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
  • D. 80% thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
25 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, cách thức tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính
  • A. Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa; Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật; Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
  • B. Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa; Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh
  • C. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh
26 Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 được ban hành tại Nghị quyết số mấy và ngày tháng năm nào?
  • A. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021
  • B. Nghị quyết số 76/NQ-TTg ngày 15/7/2021
  • C. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 16/7/2021
  • D. Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 15/7/2021
27Quyết định ban hành "Kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ATTT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025” là
  • A. Quyết định số 1144/QĐ-UBND, ngày 14/05/2021 của UBND tỉnh
  • B. Quyết định số 1114/QĐ-UBND, ngày 14/05/2021 của UBND tỉnh
  • C. Quyết định số 1004/QĐ-UBND, ngày 14/05/2021 của UBND tỉnh
  • D. Quyết định số 1104/QĐ-UBND, ngày 14/05/2021 của UBND tỉnh
28 Theo NĐ số 30/2020/NĐ-CP ngày 5/3/2020 của Chính phủ thì “Giá trị pháp lý của văn bản điện tử” phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây
  • A. Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như bản gốc văn bản giấy.2. Chữ ký số trên văn bản điện tử phải đáp ứng đầy đủ các quy định của pháp luật.
  • B. Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như bản gốc văn bản giấy
  • C. Văn bản điện tử được ký số bởi ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như bản gốc văn bản giấy
  • D. Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như bản gốc văn bản giấy.2. Chữ ký số trên văn bản điện tử phải đáp ứng đầy đủ các quy định của pháp luật.
29 Vĩnh Long đã ban hành Nghị quyết về Chuyển đổi số hay chưa?
  • A. Đã ban hành
  • B. Chưa ban hành
  • C. Đang xây dựng
  • D. Đang trình phê duyệt
30 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, TTHC áp dụng trên địa bàn tỉnh đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 tối thiểu đạt:
  • A. 70%
  • B. 80%
  • C. từ 70% - 80%
  • D. từ 80% trở lên
31 Tỉnh đã ban hành kế hoạch hành động triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025 số mấy?
  • A. Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
  • B. Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
  • C. Kế hoạch số 41/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
  • D. Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
32 Địa chỉ trang web của Cổng dịch vụ công về các thủ tục hành chính của tỉnh Vĩnh Long là gì?
  • A. dichvucong.vinhlong.gov.vn
  • B. www.dvc.vinhlong.com
  • C. www.dvc.vl.gov.vn
  • D. dichvucong.vinhlong.com
33 Mục tiêu chung về cải cách hành chính theo Nghị quyết 76/NQ-CP là?
  • A. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 – 2030.
  • B. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 – 2030.
  • C. Tiếp tục xây dựng nền hành chính chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 – 2030.
  • D. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 – 2030.
34 Theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025, giai đoạn 2021-2025, nhiệm vụ “Xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh bảo đảm gắn kết chặt chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính” thuộc nhiệm vụ số?
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
35 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyên sang tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
36 Ngày chuyển đổi số Quốc gia là ngày nào?
  • A. Ngày 10/11 hàng năm
  • B. Ngày 10/10 hàng năm
  • C. Ngày 11/10 hàng năm
  • D. Ngày 11/11 hàng năm
37 Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh đề ra bao nhiêu giải pháp thực hiện?
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
38 Theo Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ, việc lợi dụng mạng xã hội để thực hiện hành vi cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật, bịa đặt, gây hoang mang trong Nhân dân sẽ bị phạt tiền bao nhiêu?
  • A. đến 5 triệu đồng
  • B. đến 10 triệu đồng
  • C. đến 20 triệu đồng
  • D. đến 40 triệu đồng
39 Theo quy định tại Điều 3, Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chỉnh phủ thì Mạng xã hội là gì?
  • A. Mạng xã hội (social network) là hệ thống thông tin cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau.
  • B. Mạng xã hội (social network) là hệ thống thông tin cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ tạo trang thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn (forum), trò chuyện (chat) trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức dịch vụ tương tự khác.
  • C. Mạng xã hội (social network) là một trang web cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ tạo trang thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn (forum), trò chuyện (chat) trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức dịch vụ tương tự khác.
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
40 Theo Quyết định số: 749/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính phủ, đến năm 2025 trong Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đặt ra mục tiêu Việt Nam thuộc nhóm bao nhiêu nước dẫn đầu về an toàn, an ninh mạng (GCI).
  • A. 30
  • B. 35
  • C. 40
  • D. 45
41 Theo định Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủđối với chứng thư số chuyên dùng thì Thời hạn có hiệu lực của chứng thư số như thế nào?
  • A. Tất cả đều đúng
  • B. Chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ thời hạn có hiệu lực là 20 năm.
  • C. Chứng thư số của thuê bao cấp mới thời hạn có hiệu lực tối đa là 05 năm.
  • D. Đối với chứng thư số gia hạn, thời hạn có hiệu lực được gia hạn tối đa là 03 năm.
42 Địa chỉ của cổng thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Long
  • A. www.vinhlong.gov.vn
  • B. www.vinhlong.vn
  • C. www.vlg.vinhlong.gov.vn
  • D. www.vinhlong.com
43 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % kết quả giải quyết TTHC được số hóa trên Cổng Dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
  • A. 100%
  • B. 95%
  • C. 90%
  • D. 80%
44 Một người đang sử dụng hệ thống thư điện tử của tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng
  • A. nva.sobannganh@vinhlong.gov.vn
  • B. Sobannganh.vinhlong.gov.vn
  • C. sobannganh@vinhlong
  • D. nva.huyen@vinhlong.gov
45 Theo Nghị quyết 76/NQ-CP thì cơ quan nào là cơ quan thường trực tổ chức triển khai thực hiện Chương trình.
  • A. Bộ Nội vụ
  • B. Văn phòng Chính phủ
  • C. Bộ Tư pháp
  • D. Bộ Tài chính
46 Vĩnh Long đã ban hành Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh phiên bản 1.0 hay chưa?
  • A. Đã ban hành
  • B. Chưa ban hành
  • C. Đang xây dựng
  • D. Đang trình phê duyệt
47 Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số mấy và ngày tháng năm?
  • A. 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
  • B. 1874/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
  • C. 1478/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
  • D. 1784/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
48 Để tăng cường các giải pháp nhằm tạo bước đột phá trong thực hiện Chỉ số cải cách hành chính; Chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính và Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Vĩnh Long, năm 2022 Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số mấy và ngày tháng năm nào?
  • A. 15/CT-UBND ngày 10/8/2022
  • B. 16/CT-UBND ngày 10/8/2022
  • C. 17/CT-UBND ngày 10/8/2022
  • D. 16/CT-UBND ngày 10/8/2021
49 Theo Quyết định số: 749/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính phủ, mục tiêu cơ bản đến năm 2025 trong Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đặt ra mục tiêu - Việt Nam thuộc nhóm bao nhiêu nước dẫn đầu về đổi mới sáng tạo (GII).
  • A. 35
  • B. 45
  • C. 30
  • D. 40
50 Theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định việc sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính như thế nào?
  • A. Kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính của năm trước được dùng làm căn cứ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương của năm sau liền kề. Đồng thời, được sử dụng làm cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xem xét khen thưởng hoặc xử lý kỷ luật theo quy định
  • B. Kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính của năm trước được dùng làm căn cứ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương của năm sau liền kề.
  • C. Kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính của năm trước được dùng làm căn cứ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương của năm sau liền kề. Đồng thời, được sử dụng làm cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xem xét khen thưởng hoặc xử lý kỷ luật theo quy định
  • D. Kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính của năm trước được dùng làm căn cứ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của tập thể cơ quan, đơn vị, địa phương của năm sau liền kề. Đồng thời, được sử dụng làm cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xem xét khen thưởng hoặc xử lý kỷ luật theo quy định
51 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, các sở, ban ngành tỉnh và UBND cấp huyện tự bảo đảm chi thường xuyên?
  • A. 20%
  • B. Có từ 20% trở lên
  • C. 25%
  • D. 30%
52 Theo quy định tại Điều 23, Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chỉnh phủ, cơ quan nào có quyền cấp phép thiết lập mạng xã hội ?
  • A. Bộ Thông tin và Truyền thông
  • B. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
  • C. Ủy ban nhân dân tỉnh
  • D. Sở Thông tin và Truyền thông
53 Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021- 2030 có mấy quan điểm?
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
54 Theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025, giai đoạn 2021-2025, có bao nhiêu nhiệm vụ?
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
55 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP, Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh là
  • A. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các giải pháp hỗ trợ nghiệp vụ, kỹ thuật do Văn phòng Chính phủ thống nhất xây dựng, quản lý.
  • B. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
  • C. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
  • D. là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin một cửa điện tử của quốc gia khác
56 Văn bản nào sau đây giao uỷ quyền quản lý chứng thư số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Theo Khoản 5, Điều 12 Thông tư 185/2019/TT-BQP ngày 4/12/2019 của Bộ Quốc phòng):
  • A. Quyết định 800/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh
  • B. Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của chủ tịch UBND tỉnh
  • C. Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh
  • D. Quyết định 1000/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh
57 Nghị định mới tăng mức xử phạt hành chính đối với hành vi tung thông tin giả mạo trên mạng xã hội và quy định rõ hơn về trách nhiệm sử dụng dịch vụ mạng xã hội so với Nghị định 174/2013/NĐ-CP trước đây là?
  • A. Nghị định số 18/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • B. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • C. Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • D. Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
58 Để cụ thể hóa Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã ban hành văn bản nào?
  • A. Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
  • B. Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
  • C. Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
  • D. Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
59 Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh quy định cơ quan nào là cơ quan chủ trì triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính trong Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long?
  • A. Sở Nội vụ
  • B. Sở Thông tin và Truyền thông
  • C. Văn phòng UBND tỉnh
  • D. Sở Khoa học và Công nghệ
60 Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, tập trung vào mấy nội dung?
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6
61 Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về công dân số
  • A. Người có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, công nghệ số để giao tiếp với người khác, tham gia vào các hoạt động xã hội, kinh doanh và chính trị trên nền tảng số
  • B. Công dân có thể mua bán hàng hóa trên mạng
  • C. Công dân có kỹ năng số cơ bản
  • D. Công dân có định danh số
62 Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, quan điểm chỉ đạo để thúc đẩy, phát huy trí tuệ, nguồn lực và sức mạnh quốc gia thì?
  • A. Dữ liệu dân cư phải được khai thác, sử dụng hiệu quả
  • B. Dữ liệu dân cư cần được chia sẻ trên môi trường số
  • C. Dữ liệu dân cư cần được kết nối, chia sẻ giữa người dân và cơ quan nhà nước
  • D. Tất cả các đáp án
63 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước giảm so với năm 2021 tối thiểu là:
  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 10% - 15%
  • D. cả 3 đáp án điều sai
64 Nghị quyết về việc phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 là
  • A. Nghị Quyết số 09-NQ/TU, ngày 26/5/2020
  • B. Nghị Quyết số 19-NQ/TU, ngày 26/5/2021
  • C. Nghị Quyết số 09-NQ/TU, ngày 26/5/2021
  • D. Nghị Quyết số 19-NQ/TU, ngày 26/5/2020
65 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin (chỉ số ICT Index) phấn đấu thuộc:
  • A. Nhóm 10 tỉnh, thành phố trong cả nước
  • B. Nhóm 15 tỉnh, thành phố trong cả nước
  • C. Nhóm 20 tỉnh, thành phố trong cả nước
  • D. Nhóm 25 tỉnh, thành phố trong cả nước
66 Theo Nghị quyết 76/NQ-CP thì cơ quan nào Chủ trì triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính.
  • A. Bộ Nội vụ
  • B. Văn phòng Chính phủ
  • C. Bộ Tư pháp
  • D. Bộ Thông tin và truyền thông
67 Đâu là một trong những nhiệm vụ giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025 trong Kế hoạch 40/KH-UBND ngày 10/7/2019?
  • A. Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách; Tiếp tục xây dựng nền tảng công nghệ phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh phù hợp với xu thế xây dựng Chính phủ điện tử
  • B. Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách; Tiếp tục xây dựng nền tảng công nghệ phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh phù hợp với xu thế xây dựng Chính phủ điện tử; Xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh bảo đảm gắn kết chặt chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính
  • C. Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách; Tiếp tục xây dựng nền tảng công nghệ phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh phù hợp với xu thế xây dựng Chính phủ điện tử; Xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh bảo đảm gắn kết chặt chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính; Xây dựng Chính quyền điện tử bảo đảm gắn kết chặt chẽ với bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, an ninh quốc gia, bảo vệ thông tin cá nhân
  • D. Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách; Tiếp tục xây dựng nền tảng công nghệ phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh phù hợp với xu thế xây dựng Chính phủ điện tử; Xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử của tỉnh bảo đảm gắn kết chặt chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính; Xây dựng Chính quyền điện tử bảo đảm gắn kết chặt chẽ với bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, an ninh quốc gia, bảo vệ thông tin cá nhân; Bảo đảm các nguồn lực triển khai xây dựng Chính quyền điện tử
68 Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 – 2025, định hướng năm 2030, mục tiêu đến năm 2025, thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đạt tỷ lệ bao nhiêu %?
  • A. 85%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
69 Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước là gì? (Theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ)
  • A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
  • B. Là dịch vụ cung cấp thông tin về thủ tục, thành phần hồ sơ về các thủ tục hành chính
  • C. Là dịch vụ cung cấp thông tin về quy trình, phí thực hiện dịch vụ
  • D. Là dịch vụ cung cấp thông tin về lệ phí, thời hạn và thành phần hồ sơ của dịch vụ
70 Vĩnh Long đã ban hành Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh phiên bản 2.0 hay chưa?
  • A. Đã ban hành
  • B. Chưa ban hành
  • C. Đang xây dựng
  • D. Đang trình phê duyệt
71 Lợi ích khi sử dụng tài khoản Dịch vụ công trực tuyến là gì?
  • A. Tất cả các đáp án
  • B. Tránh được tệ nhũng nhiễu, quan liêu, phiền hà từ một bộ phận cán bộ công quyền, hách dịch
  • C. Giúp giảm thời gian, chi phí đi lại cho việc gửi hồ sơ và nhận kết quả của các tổ chức, cá nhân
  • D. Tăng tính công khai, minh mạch của thủ tục hành chính, nâng cao trách nhiệm của cán bộ công chức được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính
72 Theo quan điểm của Nghị quyết 76/NQ-CP, các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành như thế nào?
  • A. Đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước theo từng giai đoạn
  • B. Đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước
  • C. Đồng bộ, thống nhất phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước theo từng giai đoạn
  • D. Có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước theo từng giai đoạn
73 Theo quan điểm của Nghị quyết 76/NQ-CP, Cải cách hành chính phải gắn với?
  • A. Nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo;
  • B. Đổi mới lề lối làm việc, phương thức quản trị hiện đại, trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, thực hiện chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
  • C. Tận dụng có hiệu quả thành tựu, tiến bộ khoa học và công nghệ, nhất là những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, với lộ trình, bước đi phù hợp, tránh mọi biểu hiện bàng quan, thiếu tự tin, thụ động, nhưng không nóng vội, chủ quan, duy ý chí.
  • D. Cả 3 đáp án
74 Chuyển đổi số theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông là gì?
  • A. Chuyển đổi số là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên công nghệ số
  • B. Chuyển đổi số là một sự thay đổi về văn hóa của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải liên tục thay đổi, thử nghiệm cái mới và thoải mái chấp nhận các thất bại.
  • C. Chuyển đổi số là việc tái cấu trúc tư duy về việc phối hợp giữa dữ liệu,quy trình và con người để nhằm tạo ra nhiều giá trị mới.
  • D. Cả 3 đáp án
75 Theo Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 29/6/2020, cơ quan đầu mối tại địa phương thực hiện việc tổng hợp, điều phối, tổ chức hoạt động tư vấn, hỗ trợ cho doanh nghiệp công nghệ số.
  • A. Sở Thông tin và Truyền thông
  • B. Sở Tư pháp
  • C. Sở Nội vụ
  • D. Văn phòng UBND tỉnh
76 ICT Index là gì?
  • A. Là thước đo mức độ sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Là thước đo mức độ sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
  • C. Là thước đo mức độ sẵn sàng phát triển công nghệ thông tin và truyền thông
  • D. Là thước đo mức độ sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông
77 Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, mục tiêu cụ thể trong giai đoạn 2023-2025 của nhóm tiện ích phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến, tỷ lệ mẫu đơn, tờ khai có thông tin công dân được chuẩn hóa thống nhất theo yêu cầu từ dữ liệu gốc của Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đạt bao nhiêu %?
  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%
78 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % TTHC được thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; đồng thời được kết nối đồng bộ với cổng Dịch vụ công quốc gia trong giải quyết TTHC.
  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
79 Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh Vĩnh Long được thành lập theo quyết định nào?:
  • A. Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
  • B. Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
  • C. Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
  • D. Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
80 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử thuộc quy định nào?
  • A. Nghị định số 18/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • B. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • C. Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
  • D. Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
81 Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định phạm vi điều chỉnh là?
  • A. Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương và cải cách hành chính của tỉnh
  • B. Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, địa phương) trong việc chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương và cải cách hành chính của tỉnh
  • C. Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, địa phương) trong việc chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương và cải cách hành chính của tỉnh
  • D. Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, địa phương) trong việc chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương
82 Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long được xếp thứ mấy trên 63 tỉnh, thành cả nước và thứ mấy trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?
  • A. 60/63 và 10/13
  • B. 62/63 và 12/13
  • C. 59/63 và 13/13
  • D. 58/63 và 11/13
83 Đối với chứng thư số chuyên dùng (theo Nghị định số 130/2018/NĐ-CP) thì Điều kiện gia hạn chứng thư số nào sau đây là đúng:
  • A. Chứng thư số chỉ được đề nghị gia hạn 01 lần và phải đảm bảo còn thời hạn sử dụng ít nhất 60 ngày.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải có văn bản đề nghị, được cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt và đề nghị gia hạn chứng thư số.
  • B. Chứng thư số chỉ được đề nghị gia hạn 01 lần và phải đảm bảo còn thời hạn sử dụng ít nhất 60 ngày.
  • C. Chứng thư số chỉ được đề nghị gia hạn 01 lần và phải đảm bảo còn thời hạn sử dụng ít nhất 30 ngày
  • D. Chứng thư số chỉ được đề nghị gia hạn 01 lần và phải đảm bảo còn thời hạn sử dụng ít nhất 20 ngày.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải có văn bản đề nghị, được cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt và đề nghị gia hạn chứng thư số.
84 Theo định Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ thì “Các giao dịch điện tử của cơ quan Đảng, Nhà nước nếu áp dụng chữ ký số thì sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ cung cấp” được quy định tại điều khoản nào?
  • A. Điều 57 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
  • B. Điều 77 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
  • C. Điều 77 Thông tư 185/2019/TT-BQP ngày 4/12/2019 của Bộ Quốc phòng
  • D. Điều 77 Thông tư 185/2019/TT-BQP ngày 4/12/2019 của Bộ Quốc phòng
85 Kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh có mấy nội dung thi đua?
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
86 Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong thực hiện cải cách hành chính có trách nhiệm?
  • A. Trách nhiệm nêu gương trong thực hiện cải cách hành chính
  • B. Trách nhiệm trong thực hiện cải cách hành chính
  • C. Trách nhiệm đối với việc xử lý các khuyết điểm, hạn chế trong cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương
  • D. Cả 3 đáp án
87 Theo Điều 66 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP thì Các trường hợp thay đổi nội dung thông tin của chứng thư sốĐối với chứng thư số của cá nhân là:
  • A. B và C đúng
  • B. Thay đổi cơ quan, tổ chức công tác mà thông tin không phù hợp với thông tin trong chứng thư số;
  • C. Thay đổi các thông tin về địa chỉ thư điện tử.
  • D. Thay đổi các thông tin về chức vụ
88 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, có bao nhiêu % cơ sở dữ liệu chuyên ngành của tỉnh được xây dựng và làm nền tảng phát triển chính quyền điện tử của tỉnh được hoàn thành và kết nối, chia sẻ.
  • A. 40%
  • B. 45%
  • C. Tối thiểu 50%
  • D. 60%
89 Theo Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 29/6/2020, nhiệm vụ “Phát triển doanh nghiệp” thuộc nhiệm vụ và giải pháp số:
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
90 Nghị quyết 76/NQ-CP đưa ra bao nhiêu giải pháp thực hiện?
  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
91 Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 – 2025, định hướng năm 2030, mục tiêu đến năm 2025, Tối thiểu bao nhiêu phần trăm thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước được cắt giảm so với hiện nay?
  • A. 20
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 70
92 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long hoạt động chính thức từ ngày nào?
  • A. Ngày 01/4/2019
  • B. Ngày 03/5/2019
  • C. Ngày 01/8/2019
  • D. Ngày 01/02/2020
93 Dịch vụ hành chính công là gì? (Theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ)
  • A. Là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý hoặc dưới hình thức thông báo kết quả thực hiện trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà nước đó quản lý
  • B. Là dịch vụ hành chính trên môi trường mạng
  • C. Là các dịch vụ của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân
  • D. Là các dịch vụ hành chính và các dịch vụ khác cho người dân, doanh nghiệp
94 Để nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025 trong năm 2022 Chủ tịch UBND tỉnh đã phát động phong trào thi đua theo Kế hoạch số mấy và ngày tháng năm nào?
  • A. Số 18/KH-UBND ngày 31/3/2022
  • B. Số 17/KH-UBND ngày 31/3/2022
  • C. Số 19/KH-UBND ngày 31/3/2022
  • D. Số 20/KH-UBND ngày 31/3/2022
95 Sáu nội dung Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 là?
  • A. Cải cách thể chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Cải cách tài chính công và Xây dựng, phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
  • B. Cải cách thể chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; Cải cách chế độ công vụ; Cải cách tài chính công và xây dựng, phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
  • C. Cải cách thể chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; Cải cách chế độ công vụ, xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức; Cải cách tài chính công và Xây dựng, phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
  • D. Cải cách thể chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; Cải cách chế độ công vụ; Cải cách tài chính công và hiện đại hóa hành chính.
96 Theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh, mục tiêu đến năm 2025 có bao nhiêu % người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ cấp tỉnh đến cấp xã.
  • A. 90%
  • B. 100%
  • C. 80%
  • D. 85%
97 Theo Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2025, tỉ lệ đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn chức danh theo quy định là:
  • A. 85%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
98 Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long đạt bao nhiêu % và đứng thứ mấy trên 63 tỉnh, thành cả nước?
  • A. 86,96% và đứng thứ 33/63
  • B. 86,90% và đứng thứ 35/63
  • C. 86,85% và đứng thứ 37/63
  • D. 86,80% và đứng thứ 40/63
99 Các đối tượng sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc?
  • A. Quản trị, Văn thư, Lãnh đạo, Chuyên viên
  • B. Văn thư, Lãnh đạo, Chuyên viên
  • C. Quản trị, Văn thư, Chuyên viên
  • D. Quản trị, Văn thư, Lãnh đạo
100 Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh quy định cơ quan nào là cơ quan thường trực tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long?
  • A. Văn phòng UBND tỉnh
  • B. Sở Nội vụ
  • C. Sở Tư pháp
  • D. Sở Tài chính
Bản đồ
Video